THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017
THỐNG KẾ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2016 - 2017
1. Đối với lứa tuổi nhà trẻ 24 - 36 tháng tuổi
STT | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN | SỐ TRẺ ĐẠT | % | SỐ TRẺ KHÔNG ĐẠT | % |
1 | Phát triển thể chất | 60/63 | 95 | 03/63 | 5 |
2 | Phát triển nhận thức | 51/63 | 80 | 13/63 | 20 |
3 | Phát triển ngôn ngữ | 47/63 | 75 | 16/63 | 25 |
4 | Phát triển TM-TCXH | 45/63 | 72 | 17/63 | 28 |
2. Đối với lứa tuổi nhà trẻ 3 - 5 tuổi
STT | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN | SỐ TRẺ ĐẠT | % | SỐ TRẺ KHÔNG ĐẠT | % |
1 | Phát triển thể chất | 457/457 | 100 | 0 | 0 |
2 | Phát triển nhận thức | 439/457 | 95,6 | 08/457 | 4,4 |
3 | Phát triển ngôn ngữ | 449/457 | 98 | 02/457 | 2 |
4 | Phát triển thẩm mỹ | 440/457 | 96 | 17/457 | 4 |
5 | Phát triển tình cảm XH | 442/457 | 97 | 15/457 | 3 |
Hiệu trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lương
- KẾT QUẢ CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG, KHÁM SỨC KHỎE LẦN 1 NĂM HỌC 2016 - 2017
- THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (NĂM HỌC: 2014-2015)
- Kết quả chăm sóc nuôi dưỡng, giáo dục trẻ năm 2013-2014
- Khảo sát chất lượng đầu năm 2014-2015
- THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (NĂM HỌC: 2013-2014)
- THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (NĂM HỌC: 2013-2014)
- THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM (NĂM HỌC: 2013-2014)
- Thống kê chất lượng đầu năm 2013-2014